Đang xử lý.....

Khung CTĐT 

2. Khung chương trình đào tạo

2.1. Khung chương trình dành cho các NCS có bằng thạc sĩ chuyên ngành đúng

Mã số học phần

 

Tên học phần

Số

tc

Loại giờ tín chỉ

Mã số HP học trước

Phần chữ

Phần

số

LT

BT

TH

1. Các học phần bắt buộc

4

 

 

 

 

ĐLNV

601

Phương pháp luận và phương pháp nghiên cứu địa lí nhân văn

2

2

 

0

 

ĐLNN

602

Những vấn đề phát triển nông nghiệp và nghiên cứu địa lí nông nghiệp - nông thôn.

2

1

 

1

 

2. Các học phần tự chọn (chọn 2/4 học phần )

4

 

 

 

 

ĐLCN

603

Những vấn đề phát triển công nghiệp và nghiên cứu địa lí công nghiệp

2

1

1

 

 

ĐLDL

604

Những vấn đề phát triển du lịch và nghiên cứu địa lí du lịch

2

1

1

 

 

ĐLTC

605

Toàn cầu hóa và những vấn đề địa lí toàn cầu

2

1

1

 

 

ĐLST

606

Sinh thái học cảnh quan ứng dụng trong phát triển kinh tế

2

1

 

1

 

3. Chuyên đề đào tạo trình độ tiến sĩ (6 TC)

 

 

Chuyên đề 1

2

 

 

 

 

 

 

Chuyên đề 2

2

 

 

 

 

 

 

Chuyên đề 3

2

 

 

 

 

4. Bài tiểu luận tổng quan (2 tín chỉ)

 

 

Tổng quan theo đề tài luận án

2

 

 

 

 

5. Nghiên cứu khoa học (Báo cáo tổng kết đề tài khoa học cấp đơn vị đào tạo)

6. Semina luận án ở bộ môn

7. Luận án tiến sĩ

 

 

Luận án bảo vệ cấp Cơ sở

 

 

 

 

 

Luận án bảo vệ cấp Đại học

 

 

 

                   

Ghi chú: Các chuyên đề tiến sĩ nghiên cứu sinh tự cập nhật kiến thức mới liên quan trực tiếp đến đề tài của mình. Nghiên cứu sinh tự đề xuất hướng nghiên cứu chuyên đề dưới sự giúp đỡ của người hướng dẫn.

2.2. Khung chương trình dành cho NCS có bằng thạc sĩ chuyên ngành phù hợp

2.2.1. Các học phần học bổ sung:

NCS hoàn thành các học phần bổ sung như sau (chương trình bổ sung kiến thức do Hiệu trưởng phê duyệt cho từng đối tượng chuyên ngành):

STT

Mã số HP

Tên học phần

Số

TC

Số giờ tín chỉ

Mã số các HP tiên quyết

Lý thuyết

TH/ TL/ Xêmina

Bài

tập

II.2

Kiến thức chuyên ngành                                            16

II.2.1

Bắt buộc                                                                       10

16

ETO533

Tổ chức lãnh thổ các ngành kinh tế

3

2

1

 

ESG 523

17

GEV 533

Những vấn đề địa lýKT-XH Việt Nam

3

2

1

 

ESG 523

18

RDT 532

Phát triển vùng

2

1

1

 

ESG 523

19

PSP 532

Những vấn đề xã hội trong địa lí dân cư

2

1

1

 

 

II.2.2

Tự chọn  (chọn 2/4 môn)                                              6

20

CCR 533

Văn hoá và các vùng văn hoá Việt Nam

3

2

1

 

 

21

GRW 533

Địa chính trị khu vực và thế giới

3

2

1

 

 

22

GNM 533

Địa lý Trung du miền núi phía Bắc

3

2

1

 

 

23

ENR 533

Cộng đồng các dân tộc với việc sử dụng tài nguyên thiên nhiên

3

2

1

 

 

III

Luận văn                                                                     13           

Tổng cộng

   60

                 

2.2.2. Khung chương trình tiến sĩ:

 NCS hoàn thành chương trình tại Phần III, mục 2.1

2.3. Khung chương trình dành cho NCS chưa có bằng thạc sĩ

2.3.1. Các học phần học bổ sung (Các học phần ở trình độ thạc sĩ):

STT

Mã số HP

Tên học phần

Số

TC

Số giờ tín chỉ

Mã số các HP tiên quyết

Lý thuyết

TH/ TL/ Xêmina

Bài

tập

I

PHẦN I. KHỐI KIẾN THỨC CHUNG                    9

1

PHI514

Triết học

4

3

1

 

 

2

ENG515

Tiếng Anh

5

3

2

 

 

II

PHÂN II. KHỐI KIÊN THỨC CƠ SỞ VÀ CHUYÊN NGÀNH  

II.1

Kiến thức cơ sở                                                           22

II.1.1

Bắt buộc                                                                       15

3

FPG 523

Những vấn đề địa lý tự nhiên đại cương

3

2

1

 

 

4

ESG 523

Những vấn đề địa lý KT-XH đại cương

3

2

1

 

 

5

GIS 523

GIS và Viễn thám ứng dụng

3

2

1

 

 

6

MAC 522

Bản đồ học nâng cao

2

1

1

 

 

7

PTG 523

Những vấn đề dạy học địa lí trên Thế giới và Việt Nam

2

1

1

 

 

8

VES 522

Địa lí Biển Đông Việt Nam

2

1

1

 

 

II.1.2

Tự chọn (chọn 3/7 môn)                                                  7

9

MRG523

Phương pháp luận  và phương pháp nghiên cứu khoa học địa lí

3

2

1

 

 

10

VTN 522 

Lịch sử phát triển lãnh thổ và xác lập biên giới quốc gia Việt Nam

2

1

1

 

 

11

GOT 522

Địa lý du lịch

2

1

1

 

 

12

ERE 522

Kinh tế tài nguyên và môi trường

2

1

1

 

 

13

ESD 522

Môi trường và Phát triển bền vững

2

1

1

 

 

14

MTT 522

Lí luận dạy học hiện đại

2

1

1

 

 

15

EPG 523

Tiếng Anh chuyên ngành

3

2

1

 

 

II.2

Kiến thức chuyên ngành                                            16

II.2.1

Bắt buộc                                                                       10

16

ETO533

Tổ chức lãnh thổ các ngành kinh tế

3

2

1

 

ESG 523

17

GEV 533

Những vấn đề địa lýKT-XH Việt Nam

3

2

1

 

ESG 523

18

RDT 532

Phát triển vùng

2

1

1

 

ESG 523

19

PSP 532

Những vấn đề xã hội trong địa lí dân cư

2

1

1

 

 

II.2.2

Tự chọn  (chọn 2/4 môn)                                              6

20

CCR 533

Văn hoá và các vùng văn hoá Việt Nam

3

2

1

 

 

21

GRW 533

Địa chính trị khu vực và thế giới

3

2

1

 

 

22

GNM 533

Địa lý Trung du miền núi phía Bắc

3

2

1

 

 

23

ENR 533

Cộng đồng các dân tộc với việc sử dụng tài nguyên thiên nhiên

3

2

1

 

 

III

Luận văn                                                                     13           

Tổng cộng

   60

                 

2.3.2. Khung chương trình tiến sĩ:

NCS hoàn thành chương trình tại mục Phần III, mục 2.1

Ghi chú: Những người tốt nghiệp thạc sĩ ngành gần, những người tốt nghiệp thạc sĩ ngành đúng nhưng đã tốt nghiệp từ 10 năm trở lên thì căn cứ vào tình hình cụ thể và đề xuất của người hướng dẫn, trưởng đơn vị chuyên môn xác định số lượng tín chỉ và các học phần bổ sung kiến thức mà nghiên cứu sinh cần phải theo học.