Đang xử lý.....

ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU KHOA HỌC CỦA GIẢNG VIÊN 

ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU KHOA HỌC CỦA GIẢNG VIÊN

Chủ nhiệm đề tài Tên đề tài Cấp quản lý Năm thực hiện Năm nghiệm thu
Nguyễn Thị Tuyết Mai Một số giả khoảng cách hình học   2000-2001 2001
Nguyễn Mạnh Đức Nghiên cứu ngôn ngữ mô hình hoá thống nhất UML để mô hìnhhoá hệ thống thông tin. Năm nghiệm thu 2003, loại tốt.  Cơ sở 2003 2003
Phạm Hiến Bằng "Một vài kết quả về hàm chỉnh hình trên các tập cân", nghiệm thu năm 2004, loại tốt. Đại học 2004 2004
Lê Tùng Sơn "Ứng dụng dạng vi phân nghiên cứu đường và mặt trong En ", Chủ đề tài nghiệm thu năm 2004, xếp loại tốt Cơ sở 2004 2004
Nguyễn Thị Ngân Đề cương và bài giảng điện tử môn “Giải tích 1”, Nghiệm thu năm 2004, xếp loại tốt. Cơ sở 2004 2004
Nguyễn Thị Tuyết Mai Mêtric Kobayashi trên đa tạp phức và đa tạp hầu phức   2004-2005 2005
Dương Quang Hải Nghiên cứu về các không gian phức nhúng Hyperbolic Bộ   2005
Vũ Mạnh Xuân “Một số nghiên cứu về khai phá dữ liệu trong hệ thống quản lý đào tạo ĐHTN”, B2003-05-01, nghiệm thu năm 2005, xếp loại tốt. Bộ 2003 2005
Cao Thị Hà Thực trạng việc tổ chức dạy học toán ở trường THPT theo quan điểm của lí thuyết kiến tạo, mã số BGD&ĐT, B 2004 03-58, năm 2006, xếp loại Tốt. Bộ 2004 2006
Nguyễn Mạnh Đức    Ứng dụng phương pháp hướng đối tượng vào xây dựng hệ thống phần mềm chuyên dụng. Mã số: B2004-03-56. Năm nghiệm thu 2006, loại tốt.  Bộ 2004 2006
Nguyễn Thị Ngân Thiết kế đề cương và bài giảng môn “Hàm số biến số phức”, Nghiệm thu 2006, xếp loại khá Cơ sở 2006 2006
Trần Nguyên An “Một số vấn đề về môđun Buchsbaum”  Cơ sở 2007 2007
Nguyễn Thị Tuyết Mai Một số vấn đề về đa tạp khả vi và đa tạp phức   2004-2006 2007
Nguyễn Thị Tuyết Mai Lý thuyết hàm chỉnh hình trên không gian phức hyperbolic   2004-2006 2007
Ngô Thị Tú Quyên Biên soạn bài giảng điện tử học phần Nghiệp vụ Sư phạm Tin,   Cơ sở   2007
Nguyễn Danh Nam Biên soạn bài giảng điện tử học phần hình học sơ cấp (2007).Đề tài Khoa học và Công nghệ cấp cơ sở, Trường Đại học Sư phạm - Đại học Thái Nguyên. Cơ sở 2007 2007
Hà Trần Phương B2005-03-76, “Tập xác định duy nhất cho các hàm phân hình, nghiệm thu năm 2007”, xếp loại tốt Bộ 2005 2007
Trần Nguyên An “Ứng dụng công nghệ thong tin vào thiết kế một số bài giảng điện tử phục vụ dạy và học môn Lý thuyết môđun”  Cơ sở 2008 2008
Lưu Phương Thảo Về một số vấn đề cơ bản trong Đại số giao hoán Bộ 2007 2008
Nguyễn Văn Hoàng Một số tính chất hữu hạn của môđun đối đồng điều địa phương suy rộng Bộ   2009
Trần Huệ Minh Một số tính chất hình học của các miền không bị chặn trên đa tạp phức Bộ   2009
Nguyễn Văn Trường  Một số phương pháp đổi mới dạy học lập trình cho sinh viên ngành sư phạm Tin học Cơ sở   2009
Phạm Hiến Bằng “Một số ứng dụng của các tính chất tô pô tuyến tính trong giải tích phức trên không gian lồi địa phương”, B2007- TN04-03. Bộ 2007 2009
Vũ Mạnh Xuân “Tính toán tiến hoá trong tối ưu đa mục tiêu ứng dụng vào môi trường xử lý nước thải và thuỷ văn”, B2006 TN01-04, nghiệm thu năm 2009, xếp loại tốt. Bộ 2006 2009
Nguyễn Mạnh Đức Xây dựng kế hoạch giảng dạy và bài giảng điện tử cho môn học Lập trình Windows theo hướng tích cực hóa nhận thức của người học. Năm nghiệm thu 2009, loại tốt.  Cơ sở 2009 2009
Trần Nguyên An B2009-TN04-01. “Đối địa phương hóa và một số đặc trưng của vành và môđun Artin” Bộ   2010
Nguyễn Thị Tuyết Mai Xây dựng kế hoạch giảng dạy và bài giảng điện tử cho học phần toán cơ sở theo h­ướng tích cực hoá nhận thức của ng­ười học.   2009-2010 2010
Lưu Phương Thảo Một số vấn đề về môđun Artin và tính hữu hạn của tập iđêan nguyên tố gắn kết Bộ 2009 2010
Lưu Phương Thảo Đối địa phương hóa và một số đặc trưng của vành và môđun Artin Bộ 2009 2010
Trần Huệ Minh Hình học phức và hình học đại số Nhà nước 2008 2010
Nguyễn Danh Nam Thiết kế bài giảng điện tử chuyên đề ứng dụng công nghệ thông tin và truyền thông trong dạy học môn Toán (2010).Đề tài Khoa học và Công nghệ cấp cơ sở, Trường Đại học Sư phạm - Đại học Thái Nguyên. Cơ sở 2010 2010
Lê Tùng Sơn Đề cương và bài giảng điện tử môn "Đại số tuyến tính và Hình học giải tích", ngành Sư phạm Tin. Nghiệm thu năm 2010, xếp loại tốt Cơ sở 2010 2010
Nguyễn Văn Hoàng Ổn định tiệm cận của tập iđêan nguyên tố liên kết của môđun đối đồng điều địa phương Bộ   2011
Ngô Thị Tú Quyên Đề cương và bài giảng điện tử môn Phân tích và thiết kế hệ thống thông tin  Cơ sở   2011
Bùi Thị Hạnh Lâm Kĩ năng tự đánh giá kết quả học tập môn Toán của học sinh THPT Bộ   2011
Nguyễn Thị Thu Hiền Nghiên cứu mô hình quan hệ của các hệ thống đối tượng - thành phần và ứng dụng vào thiết kế các hệ thống phần mềm   2010 – 2011 2011
Trần Việt Cường Tổ chức dạy học theo dự án học phần Phương pháp dạy học môn Toán cho sinh viên khoa Toán Bộ   2011
Trần Việt Cường Ứng dụng công nghệ thông tin trong dạy học môn toán ở trường Trung học phổ thông theo hướng tích cực hoá hoạt động học tập của học sinh Bộ   2011
Lương Thị Hồng Lan  Ứng dụng CNTT trong giảng dạy học phần Đồ họa máy tính Cơ sở   2011
Lê Tùng Sơn Đề cương và bài giảng môn “Đại số tuyến tính và Hình học giải tích 1”, ngành Sư phạm Toán. Nghiệm thu 2011, xếp loại khá. Cơ sở 2011 2011
Hà Trần Phương B2010-TN03-25, “Định lý cơ bản thứ hai cho ánh xạ chỉnh hình và ứng dụng”, nghiệm thu năm 2011, xếp loại xuất sắc. Bộ 2010 2011
Lê Bích Liên Ứng dụng công nghệ thông tin trong dạy học môn Tin học đại cương     2012
Phạm Thị Thuỷ Bài toán biên cho lớp phương trình elliptic suy biến phi tuyến Đại học   2012
Nguyễn Mạnh Đức    Nghiên cứu mô hình quan hệ của các hệ thống đối tượng-thành phần và ứng dụng vào thiết kế các hệ thống phần mềm. Mã số: B2010-TN03-23. Năm nghiệm thu 2012, loại tốt.  Bộ 2010 2012
Lê Tùng Sơn Đề cương và bài giảng môn “Hình học afine và Euclid ”, Nghiệm thu năm 2012, xếp loại tốt. Cơ sở 2012 2012
Nguyễn Thị Ngân “Hệ phương trình cặp tích phân Fourier và ứng dụng”, chủ đề nhiệm tài nghiệm thu năm 2012, xếp loại tốt. Cơ sở 2012 2012
Ngô Thị Tú Quyên Ứng dụng công nghệ thông tin trong dạy học môn Ngôn ngữ hình thức  Cơ sở   2013
Lưu Phương Thảo Tính chất linh hóa tử, nguyên lý dịch chuyển địa phương và tập iđêan nguyên tố gắn kết của môđun đối đồng điều địa phương Đại học 2012 2013
Bùi Thị Hạnh Lâm Ứng dụng CNTT trong giảng dạy môn “Chuyên đề Toán sơ cấp (Bất đẳng thức) Cơ sở   2013
Trần Huệ Minh Đề cương bài giảng điện tử Đại số tuyến tính và Hình học giải tích II Cơ sở   2013
Trần Ngọc Hà Ứng dụng công nghệ thông tin trong giảng dạy học phần Mạng máy tính     2013
Bùi Thế Hùng Bài toán bao hàm thức tựa biến phân và ứng dụng   2011 2013
Nguyễn Văn Trường  hát triển một số kỹ thuật của hệ miễn dịch nhân tạo cho bảo mật mạng máy tính Đại học   2013
Cao Thị Hà Xây dựng chương trình và nội dung dạy học một số chủ đề tự chọn môn toán lớp 12 trường THPT  vùng núi, mã số BGD&ĐT, B 2010-TN03-08, năm 2013, xếp loại Tốt. Bộ 2010 2013
Vũ Mạnh Xuân “Phát triển một số kỹ thuật trong tối ưu đa mục tiêu”, B2010-TN03-24, nghiệm thu 2013, xếp loại tốt. Bộ 2010 2013
Nguyễn Mạnh Đức  Ứng dụng công nghệ thông tin trong dạy học môn Công nghệ phần mềm. Năm nghiệm thu 2013, loại tốt.  Cơ sở 2013 2013
Hà Trần Phương ĐH2012-TN04-11, “Xác định duy nhất hàm và đường cong chỉnh hình”, nghiệm thu năm 2013, xếp loại xuất sắc Đại học 2012 2013
Trần Nguyên An DH2012-TN04-08. “Tính chất linh hóa tử, nguyên lý dịch chuyển địa phương và tập iđêan nguyên tố gắn kết của môđun đối đồng điều địa phương”.  Đại học   2014
Nguyễn Văn Hoàng Nghiên cứu tính cofinite của một số lớp môđun Bộ   2014
Trần Đình Hùng Kỷ yếu hội nghị khoa học công nghệ quốc gia lần thứ VII, FAIR, NXB KHTN và CN, 119-126 Cơ sở   2014
Lê Bích Liên Kỹ thuật tính toán mềm và ứng dụng trong an toàn thông tin     2014
Trịnh Thị Phương Thảo Xây dựng học liệu hỗ trợ học sinh lớp 12 tự học toán thông qua điện thoại di động, đề tài ĐH Thái Nguyên 2014  Đại học 2012 2014
Lê Bích Liên Nghiên cứu thuật toán phân lớp dữ liệu dựa trên mô hình cây     2015
Nguyễn Văn Trường  Kỹ thuật tính toán mềm và ứng dụng trong an toàn thông tin Cơ sở   2015
Phạm Thị Thuỷ Đề án phát triển  trường thực hành THPT TN giai đoạn 2015- 2025 và định hướng đến năm 2030 Cơ sở   2015
Nguyễn Mạnh Đức Nghiên cứu mẫu thiết kế và ứng dụng. Mã số: ĐH2013-TN04-01. Năm nghiệm thu 2015, loại tốt.  Đại học 2015 2015
Trịnh Thị Diệp Linh “Một số dạng chuẩn tắc của sự biến dạng các điểm kỳ dị gấp của phương trình vi phân ẩn”, nghiệm thu tháng 6/2015, xếp loại xuất sắc. Cơ sở 2015 2015
Lưu Phương Thảo Môđun đối đồng điều địa phương và một số bài toán về iđean nguyên tố trên vành giao hoán Noether Nafosted 2014 2016
Trần Đình Hùng Giải gần đúng một số bài toán biên trong miền không giới nội Đại học   2016
Trần Ngọc Hà Xây dựng hệ thống mở hỗ trợ tự học và ôn tập tin học theo chuẩn IC3     2016
Trần Việt Cường Phát triển năng lực vận dụng lý luận dạy học và phương pháp dạy học toán cho sinh viên Đại học   2016
Nguyễn Văn Trường  Nghiên cứu thuật toán phân lớp dữ liệu dựa trên mô hình cây Cơ sở   2016
Nguyễn Danh Nam Nghiên cứu vận dụng phương pháp mô hình hóa trong dạy học môn Toán ở trường phổ thông (2016).Đề tài Khoa học và Công nghệ cấp Bộ, Mã số B2014-TN03-08. Bộ 2014 2016
Phạm Hiến Bằng “Một số ứng dụng của lý thuyết đa thế vị trong giải tích phức nhiều biến”, ĐH2014- TN04 - 01. Đại học 1014 2016
Hà Trần Phương B2013-TN04-06, “Sự xác định duy nhất hàm phân hình và đường cong chỉnh hình”, nghiệm thu năm 2016, xếp loại xuất sắc. Bộ 2013 2016
Lưu Phương Thảo Một số mở rộng của lớp môđun Cohen-Macaulay Đại học 2016 2017
Lưu Phương Thảo Nghiên cứu một số bài toán về iđêan nguyên tố trên vành Noether địa phương Đại học 2016 2017
Trần Ngọc Hà Ứng dụng các kỹ thuật tính toán mềm giải các bài toán tối ưu tổ hợp     2017
Bùi Thế Hùng Bài toán cân bằng véctơ và ứng dụng     2017
Lê Quang Ninh Về xác định hàm và ánh xạ chỉnh hình qua điều kiện ảnh ngược của tập hợp điểm Trường   2017
Nguyễn Danh Nam Đánh giá năng lực, nhu cầu bồi dưỡng giáo viên và cán bộ quản lý giáo dục phổ thông - Khảo sát sâu tại Thái Nguyên (2017). Đề tài Khoa học và Công nghệ cấp cơ sở (thuộc Chương trình ETEP), Trường Đại học Sư phạm - Đại học Thái Nguyên. Cơ sở 2017 2017
Nguyễn Mạnh Đức Ứng dụng phương pháp hướng đối tượng vào giải một số bài toán trong chương trình tin học phổ thông. Mã số: CS2016-SP-07. Nămnghiệm thu 2017, loại khá. Cơ sở 2016 2017
Đỗ Thị Trinh “Phát triển năng lực vận dụng lí luận dạy học và PPDH toán cho sinh viên sư phạm”. Mã ĐH2016-TN04-09 Đại học 2016 2017
Lê Quang Ninh Về xác định hàm và ánh xạ chỉnh hình qua điều kiện ảnh ngược của tập hợp điểm Đại học 2014 2017
Trần Việt Cường Nghiên cứu đánh giá các chương trình đào tạo cử nhân sư phạm hiện hành của Trường Đại học Sư phạm Thái Nguyên Cơ sở   2018
Trần Việt Cường Nghiên cứu xây dựng chương trình và nội dung một số chuyên đề tự chọn môn toán lớp 12 cho học sinh trường Trung học phổ thông  miền núi Bộ   2012
Trần Việt Cường Hình thành kỹ năng sư phạm theo chuẩn nghề nghiệp cho sinh viên dân tộc thiểu số Bộ   2013
Trần Việt Cường Dạy học Hình học cao cấp và Hình học sơ cấp cho sinh viên sư phạm toán theo định hướng tích hợp Đại học   2016
Trần Nguyên An B2016-TNA-19. "Phân tích nguyên sơ, phân tích bất khả quy và cấu trúc của một số lớp vành giao hoán" Bộ   Đang thực hiện
Trần Nguyên An DH2015-TN04-08. “Nghiên cứu cấu trúc của một số lớp vành giao hoán Noether”. Đại học Đang thực hiện  
Nguyễn Danh Nam        
Nguyễn Văn Hoàng Về tính ổn định và tính hữu hạn của một số lớp môđun Bộ Đang thực hiện  
Dương Quang Hải Giới hạn họ idean các hàm chỉnh hình và giới hạn của hàm Green đa phức Bộ Đang thực hiện  
Lương Thị Hồng Lan  Nghiên cứu xây dựng hệ suy diễn dựa trên tập mờ phức   Đang thực hiện  
Nguyễn Văn Ninh Độ phức tạp tô pô bậc cao của một số không gian tô pô. Mã số: ĐH2015-TN04-03. Đại học 2015  
loading....